Theo đó, Quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
* Nguyên tắc bồi thường: Cây lâu năm có trước thời điểm có thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì được bồi thường. Không bồi thường đối với các trường hợp cố tình trồng trên đất đã có Thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trường hợp ngay thời điểm tính giá đền bù, khi giá cây trồng trong quy định này không phù hợp với giá thực tế thì Hội đồng thẩm định giá bồi thường căn cứ vào giá thực tế để tính giá bồi thường.
* Phương pháp tính bồi thường: Đối với cây lâu năm, mức bồi thường được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất mà không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất. Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm được tính bồi thường bằng (=) số lượng từng loại cây trồng nhân (x) với đơn giá bồi thường một (01) cây tương ứng cùng loại, cùng giai đoạn sinh trưởng, cùng kích thước.
Đơn giá bồi thường cây ăn trái:
* Nhóm 1
Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 1 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 1 năm đến dưới 3 năm. C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 3 năm đến 10 năm.
D - Giai đoạn lão hoá: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 10 năm.
Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Mận
|
đồng/cây
|
50.000
|
190.000
|
250.000
|
75.000
|
2
|
Táo, Sơ ri
|
đồng/cây
|
50.000
|
210.000
|
280.000
|
85.000
|
3
|
Ổi
|
đồng/cây
|
33.000
|
100.000
|
130.000
|
40.000
|
4
|
Tiêu
|
đồng/trụ
|
31.000
|
170.000
|
230.000
|
70.000
|
5
|
Trầu
|
đồng/trụ
|
27.000
|
80.000
|
110.000
|
33.000
|
6
|
Chuối (cao trên 1m)
|
đồng/cây
|
25.000
|
50.000
|
-
|
-
|
7
|
Cam
|
đồng/cây
|
50.000
|
280.000
|
400.000
|
120.000
|
8
|
Quýt
|
đồng/cây
|
50.000
|
340.000
|
460.000
|
140.000
|
9
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
Trồng trụ
|
đồng/trụ
|
63.000
|
180.000
|
230.000
|
70.000
|
|
Trồng leo giàn
|
đồng/ m2 đất
|
15.000
|
43.000
|
55.000
|
17.000
|
10
|
Chanh, tắc (hạnh)
|
đồng/cây
|
45.000
|
210.000
|
300.000
|
90.000
|
11
|
Đu đủ
|
đồng/cây
|
30.000
|
120.000
|
-
|
-
|
12
|
Gấc
|
đồng/gốc
|
27.000
|
180.000
|
-
|
-
|
* Nhóm 2
Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 3 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 3 năm đến dưới 5 năm. C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 5 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hoá: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Dâu
|
đồng/cây
|
107.000
|
340.000
|
560.000
|
230.000
|
2
|
Sapo, nhãn
|
đồng/cây
|
107.000
|
450.000
|
750.000
|
295.000
|
3
|
Bưởi
|
đồng/cây
|
115.000
|
410.000
|
800.000
|
400.000
|
4
|
Mít
|
đồng/cây
|
150.000
|
280.000
|
500.000
|
200.000
|
5
|
Dừa
|
đồng/cây
|
168.000
|
675.000
|
900.000
|
450.000
|
6
|
Xoài, bơ
|
đồng/cây
|
113.000
|
560.000
|
1.000.000
|
500.000
|
7
|
Vú sữa
|
đồng/cây
|
150.000
|
820.000
|
1.200.000
|
600.000
|
8
|
Cóc, Ca cao
|
đồng/cây
|
95.000
|
220.000
|
290.000
|
145.000
|
9
|
Sa kê
|
đồng/cây
|
122.000
|
300.000
|
500.000
|
250.000
|
10
|
Mãng cầu
|
đồng/cây
|
99.000
|
190.000
|
360.000
|
130.000
|
11
|
Lêkima
|
đồng/cây
|
99.000
|
190.000
|
260.000
|
130.000
|
12
|
Khế, chùm ruột, Cau, Lựu
|
đồng/cây
|
80.000
|
120.000
|
160.000
|
80.000
|
* Nhóm 3
Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 5 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 5 năm đến dưới 7 năm. C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 7 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hoá: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Sầu riêng
|
đồng/cây
|
398.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Thanh trà
|
đồng/cây
|
168.000
|
450.000
|
1.000.000
|
450.000
|
3
|
Chôm chôm
|
đồng/cây
|
166.000
|
420.000
|
600.000
|
300.000
|
4
|
Điều, me, ô môi, cà na
|
đồng/cây
|
110.000
|
300.000
|
500.000
|
250.000
|
* Nhóm 4
Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 7 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 7 năm đến dưới 9 năm. C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 9 năm đến 30 năm.
D - Giai đoạn lão hoá: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 30 năm.
Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Bòn bon
|
đồng/cây
|
230.000
|
390.000
|
750.000
|
390.000
|
2
|
Măng cụt
|
đồng/cây
|
490.000
|
750.000
|
1.500.000
|
750.000
|
* Mật độ cây trồng (đối với cây ăn trái): ĐVT: cây/1.000m2
STT
|
Loại cây trồng
|
Mật độ tối đa
|
1
|
Sầu riêng, cóc, măng cụt, dừa, xoài, thanh trà, điều, me, ô môi, chôm chôm, nhãn, vú sữa, bơ
|
25
|
2
|
Bòn bon, dâu
|
30
|
3
|
Mít, sa kê
|
33
|
4
|
Sapo, mận, bưởi, lêkima, khế, chùm ruột.
|
50
|
5
|
Ca cao
|
60
|
6
|
Cây cà na
|
62
|
7
|
Mãng cầu, cau
|
100
|
8
|
Thanh long (trụ/1.000m2)
|
120
|
9
|
Thanh long trồng leo giàn (giàn/1.000m2)
|
240
|
10
|
Cam, quýt, chanh, tắc (hạnh), gấc
|
120
|
11
|
Ổi
|
210
|
12
|
Chuối, đu đủ, táo, sơ ri, lựu, tiêu, trầu (tiêu, trầu/trụ/1.000m2)
|
270
|
* Đơn giá bồi thường cây lấy gỗ và cây lâu năm khác (không phải cây ăn trái)
Loại cây tính theo chiều cao
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
2m
|
Cao >5m
|
1
|
Trúc, nứa, tre lục bình
|
đồng/cây
|
10.000
|
20.000
|
2
|
Tre các loại (tre mạnh tông, tre tàu, tre xiêm, tre mỡ, tre gai...)
|
đồng/cây
|
20.000
|
30.000
|
3
|
Tầm vông, lồ ô
|
đồng/cây
|
20.000
|
30.000
|
4
|
Lá dừa nước
|
đồng/ m2
|
5.000
|
7.000
|
Loại cây tính theo đường kính (ĐK)
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
10cm≤ĐK
≤20cm
|
20cm<ĐK
≤30cm
|
30cm<ĐK
≤60cm
|
ĐK>60cm
|
1
|
Sao, dầu, Tràm bông vàng
|
đồng/ cây
|
70.000
|
200.000
|
400.000
|
600.000
|
2
|
Bàng, gáo, dầu u, còng
|
đồng/ cây
|
35.000
|
55.000
|
300.000
|
450.000
|
3
|
Bạch đàn, so đũa, gòn, trâm bầu, sắn, bần, các loại cây rừng khác
|
đồng/ cây
|
30.000
|
50.000
|
200.000
|
300.000
|
Loại cây tính theo năm trồng
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
Trồng từ 1 đến 3 năm
|
Trên 3 năm
|
1
|
Lác (cói)
|
Đồng/m2
|
6.000
|
7.000
|
Võ Thanh Dũng
Nguồn tham khảo: Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND