Theo đó, BQL các KCN có 56/56 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích như sau:
TT
Tên thủ tục hành chính
Quyết định công bố TTHC
1
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 09/2/2018
2
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
3
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
6
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
7
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
8
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
9
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
10
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
11
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội)
12
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
14
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
15
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
16
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư)
17
Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long)
18
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
19
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)
20
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
21
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
22
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
23
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
24
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
25
Giãn tiến độ đầu tư
26
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
27
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
28
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
29
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
30
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
31
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
32
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
33
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
34
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
35
Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
36
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
37
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
38
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
39
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
40
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
41
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
42
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
43
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
44
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
45
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
46
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
47
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
48
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
49
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
50
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C
Quyết định số 2285/QĐ-UBND 25/10/2017
51
Cấp mới giấy phép xây dựng
52
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
53
Gia hạn giấy phép xây dựng
54
Cấp lại giấy phép xây dựng
55
Chấp thuận xây dựng công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giới quản lý
Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
56
Cấp phép thi công công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giới quản lý